Characters remaining: 500/500
Translation

cách thức

Academic
Friendly

Từ "cách thức" trong tiếng Việt được dùng để chỉ hình thức hoặc phương pháp một hành động được thực hiện. thường diễn tả những cách con người thực hiện một hoạt động cụ thể nào đó.

Giải thích chi tiết:
  • Định nghĩa: "Cách thức" có nghĩaphương pháp, hình thức một việc đó được thực hiện. có thể chỉ ra cách thức làm việc, cách thức giao tiếp, hoặc cách thức hành động.
dụ cụ thể:
  1. Cách thức học tập: Đây chỉ ra phương pháp một người sử dụng để học, chẳng hạn như học qua sách, qua video, hoặc tham gia các lớp học.

    • dụ: "Mỗi người một cách thức học tập khác nhau. Người thì thích học nhóm, người thì thích học một mình."
  2. Cách thức ăn mặc: Đây cách một người chọn để ăn mặc, phản ánh phong cách cá nhân hoặc văn hóa.

    • dụ: "Cách thức ăn mặc của bạn ấy rất thời trang hiện đại."
  3. Cách thức giao tiếp: Phương pháp người ta sử dụng để trao đổi thông tin với nhau.

    • dụ: "Cách thức giao tiếp của anh ấy rất lịch sự tế nhị."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số ngữ cảnh, "cách thức" có thể được sử dụng để chỉ ra tiêu chuẩn hoặc quy tắc một hành động cần tuân theo.
    • dụ: "Cách thức làm việc tại công ty này rất chuyên nghiệp."
Phân biệt biến thể:
  • Cách: "Cách" thường chỉ một phương pháp cụ thể trong khi "cách thức" thường nhấn mạnh hơn về hình thức quy trình.
    • dụ: "Cách giải bài toán này rất đơn giản." (chỉ ra phương pháp) so với "Cách thức giải bài toán này rất hiệu quả." (nhấn mạnh cả quy trình hiệu quả).
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Phương pháp: Cũng mang ý nghĩa chỉ ra cách làm một việc, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh học thuật hoặc nghiên cứu.

    • dụ: "Phương pháp nghiên cứu của họ rất chi tiết."
  • Hình thức: Thường nhấn mạnh về bề ngoài hoặc cấu trúc của một việc.

    • dụ: "Hình thức trình bày báo cáo của bạn rất rõ ràng."
Từ liên quan:
  • Kỹ thuật: Chỉ ra các phương pháp cụ thể chi tiết hơn trong một lĩnh vực nào đó, thường liên quan đến công việc hoặc nghệ thuật.
  1. d. Hình thức diễn ra của một hành động; cách (nói khái quát). Cách thức ăn mặc. Cách thức học tập.

Comments and discussion on the word "cách thức"